Kết quả kiểm định cấp cơ sở giáo dục
STT | Cơ sở giáo dục (CSGD) | Kết quả kiểm định | Văn bản cơ sở giáo dục phản hồi | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng | Giấy chứng nhận KĐCLGD |
2024 | |||||
1 | Trường Đại học Y Dược TPHCM (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐKĐCLGD 25/12/2023, công bố ngày 29/12/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 29/12/2023 đến hết ngày 12/01/2024 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 12/01/2029. |
2 | Trường Đại học Nông Lâm TPHCM (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐKĐCLGD 07/02/2024, công bố ngày 07/02/2024 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 07/02/2024 đến hết ngày 22/02/2024 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 22/02/2029. |
3 | Trường Đại học Luật TPHCM (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐKĐCLGD 07/02/2024, công bố ngày 07/02/2024 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 07/02/2024 đến hết ngày 22/02/2024 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 22/02/2029. |
4 | Học viện Cán bộ TP.HCM | Nghị quyết số 89/NQ-HĐKĐCLGD 14/8/2024, công bố ngày 15/8/2024 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 15/8/2024 đến hết ngày 29/8/2024 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 29/8/2029 |
2023 | |||||
1 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Nghị quyết số 62/NQ-HĐKĐCLGD 23/12/2022, công bố ngày 26/12/2022 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 26/12/2022 đến hết ngày 09/01/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 09/01/2028 |
2 | Trường Đại học Sài Gòn (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐKĐCLGD 24/02/2023, công bố ngày 24/02/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 24/3/2023 đến hết ngày 10/3/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 12/3/2028 |
3 | Trường Đại học Mỹ thuật TPHCM | Nghị quyết số 12/NQ-HĐKĐCLGD 27/02/2023, công bố ngày 02/3/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 02/3/2023 đến hết ngày 16/3/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 16/3/2028 |
4 | Trường Đại học Công nghiệp TPHCM (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐKĐCLGD 27/02/2023, công bố ngày 03/3/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 03/3/2023 đến hết ngày 17/3/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 19/3/2028 |
5 | Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (Chu kỳ 2) | Nghị quyết số 13/NQ-HĐKĐCLGD 27/02/2023, công bố ngày 06/3/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 06/3/2023 đến hết ngày 20/3/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 20/3/2028 |
6 | Trường Đại học Tiền Giang (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐKĐCLGD 27/02/2023, công bố ngày 09/3/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 09/3/2023 đến hết ngày 23/3/2023 | Đã được công nhận Kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 20/3/2028 |
7 | Trường Đại học Mở TPHCM (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐKĐCLGD 13/03/2023, công bố ngày 14/3/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 14/3/2023 đến hết ngày 28/3/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 28/3/2028 |
8 | Trường ĐH Thủ Dầu Một (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐKĐCLGD 13/03/2023, công bố ngày 14/3/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 14/3/2023 đến hết ngày 28/3/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 28/3/2028 |
9 | Trường ĐH Ngân hàng TPHCM (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐKĐCLGD 13/03/2023, công bố ngày 14/3/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 14/3/2023 đến hết ngày 28/3/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 28/3/2028 |
10 | Trường ĐH Tài chính Marketing (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐKĐCLGD 12/4/2023, công bố ngày 12/4/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 12/4/2023 đến hết ngày 26/4/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 26/4/2028 |
11 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐKĐCLGD 16/6/2023, công bố ngày 21/6/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 21/6/2023 đến hết ngày 05/7/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 06/7/2028 |
12 | Trường ĐH Nha Trang (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 46/NQ-HĐKĐCLGD 13/7/2023, công bố ngày 14/7/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 14/7/2023 đến hết ngày 28/7/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 30/7/2028 |
13 | Trường ĐH Lạc Hồng (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐKĐCLGD 17/8/2023, công bố ngày 06/9/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 06/9/2023 đến hết ngày 20/9/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 21/9/2028. |
14 | Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TPHCM (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐKĐCLGD 29/9/2023, công bố ngày 02/10/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 02/10/2023 đến hết ngày 16/10/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 16/10/2028. |
15 | Trường ĐH Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐKĐCLGD 20/10/2023, công bố ngày 20/10/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 20/10/2023 đến hết ngày 03/11/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 03/11/2028. |
16 | Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 66/NQ-HĐKĐCLGD 03/11/2023, công bố ngày 24/11/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 24/11/2023 đến hết ngày 08/12/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 10/12/2028. |
17 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 70/NQ-HĐKĐCLGD 11/12/2023, công bố ngày 12/12/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 12/12/2023 đến hết ngày 26/12/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 26/12/2028. |
18 | Trường Đại học Bạc Liêu | Nghị quyết số 69/NQ-HĐKĐCLGD 11/12/2023, công bố ngày 13/12/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 13/12/2023 đến hết ngày 27/12/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 27/12/2028. |
19 | Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội | Nghị quyết số 67/NQ-HĐKĐCLGD 11/12/2023, công bố ngày 13/12/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 13/12/2023 đến hết ngày 27/12/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 27/12/2028. |
20 | Trường Đại học Cần Thơ (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐKĐCLGD 14/12/2023, công bố ngày 14/12/2023 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 14/12/2023 đến hết ngày 28/12/2023 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 28/12/2028. |
2022 | |||||
1 | Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐKĐCLGD 17/02/2022, công bố ngày 18/02/2022 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 18/2/2022 đến hết ngày 04/3/2022 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 08/3/2027 |
2 | Trường Cao đẳng sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐKĐCLGD 17/02/2022, công bố ngày 18/02/2022 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 18/2/2022 đến hết ngày 04/3/2022 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 21/3/2027 |
3 | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐKĐCLGD 12/04/2022, công bố ngày 25/04/2022 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 25/4/2022 đến hết ngày 09/5/2022 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 12/5/2027 |
4 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐKĐCLGD 30/06/2022, công bố ngày 08/07/2022 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 08/7/2022 đến hết ngày 22/7/2022 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 24/7/2027 |
5 | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 43/NQ-HĐKĐCLGD 22/08/2022, công bố ngày 23/08/2022 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 23/8/2022 đến hết ngày 06/9/2022 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 06/9/2027 |
6 | Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM (Chu kỳ 2) |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐKĐCLGD 26/08/2022, công bố ngày 26/08/2022 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 26/8/2022 đến hết ngày 09/9/2022 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 11/9/2027 |
7 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội (Chu kỳ 2) | Nghị quyết số 51/NQ-HĐKĐCLGD 23/09/2022, công bố ngày 27/09/2022 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 27/9/2022 đến hết ngày 11/10/2022 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 11/10/2027 |
2020 | |||||
1 | Trường Đại học Văn Hóa | Nghị quyết số 09/NQ-HĐKĐCLGD 18/03/2020, công bố ngày 19/03/2020 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 19/3/2020 đến hết ngày 02/4/2020 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 08/4/2025 |
2 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | Nghị quyết số 10/NQ-HĐKĐCLGD 18/03/2020, công bố ngày 23/03/2020 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 23/3/2020 đến hết ngày 06/4/2020 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 08/4/2025 |
2019 | |||||
1 | Trường Đại học Kinh tế – Tài chính | Nghị quyết số 10/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 11/12/2018 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 12/12/2018 đến hết ngày 26/12/2018 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 02/01/2024 |
2 | Trường Đại học Đà Lạt | Nghị quyết số 04/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 03/7/2019. Công bố ngày 05/7/2019. | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 05/7/2019 đến hết ngày 19/7/2019 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 23/7/2024 |
3 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | Nghị quyết số 05/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 03/7/2019. Công bố ngày 08/7/2019. | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 08/7/2019 đến hết ngày 22/7/2019 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 12/8/2024 |
4 | Trường Đại học Trà Vinh | Nghị quyết số 13/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 02/11/2019. Công bố ngày 04/11/2019. | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 04/11/2019 đến hết ngày 18/11/2019 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 20/11/2024. |
2018 | |||||
1 | Trường Đại học Lạc Hồng | Nghị quyết số 01/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 12/02/2018 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 14/02/2018 đến hết ngày 15/3/2018 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 16/03/2023. |
2 | Trường Đại học Nha Trang | Nghị quyết số 02/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 12/02/2018 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 13/02/2018 đến hết ngày 14/3/2018 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 16/03/2023. |
3 | Trường Đại học An Giang | Nghị quyết số 03/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 12/02/2018 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 13/02/2018 đến hết ngày 14/3/2018 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 16/03/2023. |
4 | Trường Đại học Cần Thơ | Nghị quyết số 05/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 20/4/2018 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 20/4/2018 đến hết ngày 19/5/2018 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 19/05/2023. |
5 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | Nghị quyết số 07/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 20/4/2018 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 02/5/2018 đến hết ngày 31/5/2018 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 04/6/2023 |
6 | Trường Đại học Nông lâm TPHCM | Nghị quyết số 06/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 20/4/2018 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 09/5/2018 đến hết ngày 07/6/2018 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 11/6/2023 |
2017 | |||||
1 | Trường Đại học Luật TPHCM | Nghị quyết số 01/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 27/3/2017 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 31/3/2027 đến hết ngày 29/4/2017 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 03/5/2022. |
2 | Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM | Nghị quyết số 02/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 27/3/2017 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 30/3/2017 đến hết ngày 28/4/2017 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 03/5/2022. |
3 | Trường Đại học Kinh tế TPHCM | Nghị quyết số 03/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 27/3/2017 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 03/4/20247 đến hết ngày 02/5/2017 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 03/5/2022. |
4 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | Nghị quyết số 04/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 27/3/2017 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 03/4/2017 đến hết ngày 02/5/2017 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 03/5/2022. |
5 | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM | Nghị quyết số 05/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 27/3/2017 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 30/3/2017 đến hết ngày 28/4/2017 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 03/5/2022. |
6 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Nghị quyết số 06/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 30/3/2017 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 03/4/2017 đến hết ngày 02/5/2017 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 03/5/2022. |
7 | Trường Đại học Mở TPHCM | Nghị quyết số 07/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 15/8/2017 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 17/8/2017 đến hết ngày 15/9/2017 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 18/9/2022 |
8 | Trường Đại học Tiền Giang | Nghị quyết số 08/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 15/8/2017 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 16/8/2017 đến hết ngày 14/9/2017 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 18/9/2022 |
9 | Trường Đại học Y Dược TPHCM | Nghị quyết số 11/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 27/10/2017 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 31/10/2017 đến hết ngày 29/11/2017 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 16/11/2022. |
10 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Nghị quyết số 12/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 27/10/2017 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 28/10/2017 đến hết ngày 26/11/2017 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 16/11/2022. |
11 | Trường Đại học Tài chính – Marketing | Nghị quyết số 13/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 27/10/2017 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 28/10/2017 đến hết ngày 26/11/2017 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 16/11/2022. |
12 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM | Nghị quyết số 14/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 14/11/2017 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 15/11/2017 đến hết ngày 14/12/2017 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 16/12/2022. |
2016 | |||||
1 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | Nghị quyết số 01/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 18/7/2016 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 22/7/2016 đến hết ngày 20/8/2016 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo duc. Có giá trị đến 09/9/2021. |
2 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | Nghị quyết số 02/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 18/7/2016 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 28/7/2016 đến hết ngày 26/8/2016 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 09/9/2021. |
3 | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | Nghị quyết số 03/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 18/7/2016 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 10/8/2016 đến hết ngày 08/9/2016 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 09/9/2021. |
4 | Trường Đại học Công nghiệp TPHCM | Nghị quyết số 04/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 18/7/2016 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 28/7/2016 đến hết ngày 26/8/2016 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 12/9/2021 |
5 | Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội | Nghị quyết số 05/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 27/9/2016 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 19/10/2016 đến hết ngày 17/11/2016 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 17/11/2021. |
6 | Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | Nghị quyết số 06/NQ-HĐKĐCLGD, ban hành ngày 27/9/2016 | CSGD nhất trí với nội dung Nghị quyết | Thời gian công khai chờ phản hồi của cộng đồng từ ngày 13/10/2016 đến hết ngày 11/11/2016 | Đã được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. Có giá trị đến 17/11/2021. |